Với size màn hình (inch): model máy
- Kích thước hãng Xiaomi, Redmi, Poco:
– 5.97: mi 9se
– 6.18: poco f1
– 6.3: Note 8/T, note 7/7pro
– 6.39: K20/Pro, Mi 9/Pro, Mi 9T/Pro, Mix 3, Black Shark 2
– 6.43: Note 10/10s, Poco C3
– 6.47: Mi CC9 Pro
– 6.53: Note 8/8 pro, Note 9, Poco M3/Pro, Redmi 9t
– 6.55: Mi 11 lite,
– 6.67: poco x2/x3 serial, poco f2/f3 serial, poco m2, note 9s/9pro, K30 serial, k40 serial, mi 11x/11x pro, mi 10t/10t lite/10t pro, mi 10s,Black Shark 3/4/4 Pro, k30i/k30 5G/, Mi 10 Serial, Note 10 pro/max
– 6.81: Mi 11/Pro/Ultra(cong),
– 7.1: Black Shark 3 Pro
2. Kích thước màn hình Realme:
– 6.3: 5 Pro
– 6.4: 8/Pro , 7 Pro
– 6.43: GT 5G, GT Neo, Q3 Pro, X50 Pro/5G/Player
– 6.5: 8, 7
– 6.56: X7 Pro
– 6.57: X50 5G
3. Kích thước màn hình Vivo, Oppo:
– 6.38: iQQQ Neo 855, Reno 4
– 6.43: A93
– 6.5: Oppo A53, A74, A54
– 6.53: Reno2 Z, A15s
– 6.56: vivo X50 Serial (màn hình cong), X60 Serial (màn hình cong), vivo iQOO 5 5G ( dùng chung dán màn hình Redmi Note 10), vivo iQOO Neo5 Lite( dùng chung Redmi Note 10 Pro)
– 6.62: iQOO Neo5
– 6.7: Find X3/Pro(c), Find X2/Pro (màn hình cong)
4. Kích thước màn hình Samsung:
– 5.7: a01, m01
– 5.8: a20e,
– 5.9: a40,
– 6.1: a41
– 6.2: m01s, a10/s, m10
– 6.3: m40, m20, a60
– 6.4: a8s, a20, m30/s, a50/s, a30/s, a10s, m31, m11, a31, a11, m21
– 6.5: m12, a51/5G, a52/5G, a32/5G, m02/s, a12, m31s, a20s, a21/s, A02s, S20 FE
– 6.6: m42 5G
– 6.7: a71/5G, a72, m62, f62, s21/plus 5G, m51, a80, a70/s, a90
Dựa vào thông số trên, bạn hãy lựa chọn cường lực phù hợp với điện thoại của mình nhé.